Nguyên quán B. Giáp - P. Lượng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng T. Khoan, nguyên quán B. Giáp - P. Lượng - Hà Bắc hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phùng Khắc Khoan - Sơn Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trường Khoan, nguyên quán Phùng Khắc Khoan - Sơn Tây, sinh 1948, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Khắc Khoan, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán điềm Quang - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Minh Khoan, nguyên quán điềm Quang - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Dũng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khoan, nguyên quán Thụy Dũng - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Thương - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Thế Khoan, nguyên quán Kim Thương - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khoan, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 2/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Khắc Khoan, nguyên quán Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Khoan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Phong - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khoan, nguyên quán Đức Phong - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị