Nguyên quán Vạn Sơn - Đô Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Đức Đại, nguyên quán Vạn Sơn - Đô Sơn - Hải Phòng, sinh 1938, hi sinh 19/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đại, nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 02/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lam Sơn - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Mai Xuân Đại, nguyên quán Lam Sơn - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 27/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Đại, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đại, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Thanh Hóa hi sinh 1/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Thanh - Phổ Thanh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Đại, nguyên quán Long Thanh - Phổ Thanh, sinh 1959, hi sinh 28/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Đại, nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 30/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Đại, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 12/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Trường - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đại, nguyên quán Hoàng Trường - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Đại, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 22/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An