Nguyên quán Phú Thành - Phước Vạn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Cao Văn Hiền, nguyên quán Phú Thành - Phước Vạn - Nghĩa Bình hi sinh 17/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàn Hà - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Hoa, nguyên quán Hoàn Hà - Thanh Hóa hi sinh 13/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Văn Hoà, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Hòa, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Hoàng, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn Tây - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Văn Hội, nguyên quán Sơn Tây - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1961, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Hợi, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1906, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa An - Đại Nghĩa
Liệt sĩ Cao Văn Hồng, nguyên quán Nghĩa An - Đại Nghĩa, sinh 1954, hi sinh 17/06/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Giang - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Huệ, nguyên quán Cẩm Giang - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 16/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị