Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Duy Khiếu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Phú Sơn - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Duy Nghiêm, nguyên quán Phú Sơn - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Gia Hiệp, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 29/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Hồng Đối, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long tân - Nghi khánh - Nghi lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Hồng Lộc, nguyên quán Long tân - Nghi khánh - Nghi lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long tân - Nghi khánh - Nghi lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Hồng Lộc, nguyên quán Long tân - Nghi khánh - Nghi lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Hồng Thái, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Xóm giản - Tư Lan - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Chu Hữu Bộ, nguyên quán Xóm giản - Tư Lan - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Hữu Hy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Chu Hữu Lương, nguyên quán Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 10/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang