Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Võ Cường - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Trọng Phán, nguyên quán Võ Cường - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 10/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Phán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Quang Phán, nguyên quán Châu Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Phán, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng V Phán, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Ngô Văn Phán, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Văn Phán, nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1946, hi sinh 11/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Ninh - Định Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Phán, nguyên quán Bảo Ninh - Định Hóa - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 18/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Tháng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Mai Văn Phán, nguyên quán Đại Tháng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 8/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị