Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thị Nhân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thị Nhân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuận Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Đức Nhân, nguyên quán Thuận Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 15/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Trung - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Duy Nhân, nguyên quán Nghĩa Trung - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1958, hi sinh 04/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Điền - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Duy Nhân, nguyên quán Nga Điền - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 4/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hùng An - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Duy Nhân, nguyên quán Hùng An - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 26/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Nhân Nghệ, nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 21 - 9 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hoà - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Nhân Thám, nguyên quán Quỳnh Hoà - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 18 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Nhân Thám, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nguyễn úy - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Đào Văn Nhân, nguyên quán Nguyễn úy - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh