Nguyên quán Trung Môn - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đặng Q Bộ, nguyên quán Trung Môn - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1955, hi sinh 22/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoàn Kết - Bù Đăng - Sông Bé
Liệt sĩ Đinh Bộ Linh, nguyên quán Đoàn Kết - Bù Đăng - Sông Bé hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Lương - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Bộ Lĩnh, nguyên quán Gia Lương - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 15/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Ninh - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đinh Hữu Bộ, nguyên quán Quảng Ninh - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Đình Bộ, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 03/03/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phùng Xá - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Đức Bộ, nguyên quán Phùng Xá - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 06/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Thanh - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Huy Bộ, nguyên quán Tiên Thanh - Tiên Lãng - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Chùa - Cần Đước - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Bộ, nguyên quán Cẩm Chùa - Cần Đước - Long An, sinh 1947, hi sinh 29/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Đình Bộ, nguyên quán Hoa Lư - Ninh Bình, sinh 1960, hi sinh 22/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hữu Bộ, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh