Nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Năm, nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Giao Tiến - Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Dương Văn Năm, nguyên quán Giao Tiến - Giao Thủy - Nam Hà, sinh 1947, hi sinh 12/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Năng, nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 25/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Dương Văn Năng, nguyên quán Nam Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 04/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Nết, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 21/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Xuyên - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Văn Ngà, nguyên quán Long Xuyên - Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 27/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Dương Văn Ngà, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam An - Thị Xã Tam Kỳ - Thành phố Đà Nẵng
Liệt sĩ Dương Văn Ngân, nguyên quán Tam An - Thị Xã Tam Kỳ - Thành phố Đà Nẵng, sinh 1958, hi sinh 29/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Ngang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Văn Nghi, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 04/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị