Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đậu Vũ Bang, nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 27 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Dân - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đỗ Hồng Bang, nguyên quán Thạch Dân - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 18/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hải Lĩnh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đồng chí: Bang, nguyên quán Hải Lĩnh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Đình Bang, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1959, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Hữu Bang, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sĩ Bang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Võ - Thi Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Ng V Bang, nguyên quán Quế Võ - Thi Sơn - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Tuyền - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Công Bang, nguyên quán Thanh Tuyền - Thanh Liêm - Nam Hà hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán NôngTrường Đồng Giao - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bang, nguyên quán NôngTrường Đồng Giao - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 25/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị