Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thủ Đức - Phường Linh Chiểu - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 23/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Võ Cường - Xã Võ Cường - Thành Phố Bắc Ninh - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Chanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Song Giang - Xã Song Giang - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kế Chanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tảo - Xã Đông Tảo - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khoan Chanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đa - Xã Tam Đa - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Việt Đoàn - Xã Việt Đoàn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Cạnh Chanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Minh - Huyện An Minh - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Chanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tất Chanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Chanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang