Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Dua An - Duy Xuyên - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Lương Tân, nguyên quán Dua An - Duy Xuyên - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 13/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Tân, nguyên quán Thống Nhất - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Tân, nguyên quán An Nhơn - Bình Định, sinh 1955, hi sinh 10/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Tân, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Tân, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Tân, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Võ Tân, nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 8/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ba Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương