Nguyên quán Quảng Hóa - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Dân, nguyên quán Quảng Hóa - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Dân, nguyên quán Thái Bình hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dân, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 22/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dân, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 29/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dân, nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Trìu - Đồng Hỹ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dân, nguyên quán Phúc Trìu - Đồng Hỹ - Bắc Thái hi sinh 16/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lan - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dân, nguyên quán Xuân Lan - Móng Cái - Quảng Ninh hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dân, nguyên quán Thái Sơn - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hòa Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dân, nguyên quán Tân Hòa Đông - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 02/01/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang