Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Quyết, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 06/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Hưng - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Xuân Quyết, nguyên quán Đại Hưng - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 13/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Quyết, nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 13/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quyết, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 10/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Ngọc Quyết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Sỹ Quyết, nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Phương - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Quyết, nguyên quán Hoằng Phương - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán P Trung - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lưu Văn Quyết, nguyên quán P Trung - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 16/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Thượng - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lương Văn Quyết, nguyên quán Hà Thượng - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 13/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quyết, nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị