Nguyên quán Hùng An - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đàn, nguyên quán Hùng An - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1956, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Đàn, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Thế Đàn, nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 23/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đàn, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đàn, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Tâm - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đàn, nguyên quán Hưng Tâm - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đàn, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đàn, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại an - Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đàn, nguyên quán Đại an - Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Vỉnh Đàn, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai