Nguyên quán Đại Đồng - T. Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Vương H Thuyên, nguyên quán Đại Đồng - T. Thành - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Lĩnh - Thanh Đa - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vương Văn Tiếp, nguyên quán Phương Lĩnh - Thanh Đa - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 28/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vương Khả Tịnh, nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/4/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lai Hạ - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Vương Văn Toại, nguyên quán Lai Hạ - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 19/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lai Hạ - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Vương Văn Toại, nguyên quán Lai Hạ - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 19/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vương Văn Toàn, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Giang - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Vương Văn Tợi, nguyên quán Long Giang - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1931, hi sinh 27/09/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hoà – Hoà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Vương Văn Tráng, nguyên quán Xuân Hoà – Hoà Quảng - Cao Bằng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Xuân Trinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Vương Công Trình, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1952, hi sinh 14/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương