Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Tru, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Tuấn, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 31 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Bắc Quang - Hà Giang
Liệt sĩ Hoàng Đình Tương, nguyên quán Vĩnh Bảo - Bắc Quang - Hà Giang, sinh 1958, hi sinh 20/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Đình Tường, nguyên quán Tam Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 26/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Nam - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Đình Tượng, nguyên quán Kỳ Nam - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 26 - 02 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Tuyết, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Uông, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Trà - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Hoàng Đình Vệ, nguyên quán Hương Trà - Thừa Thiên - Huế hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Phương - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Viêm, nguyên quán Nghi Phương - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Việt Hưng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Đình Viên, nguyên quán Việt Hưng - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 29/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước