Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Công Hào, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 25/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Thuận - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Quang Hào, nguyên quán Liêm Thuận - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân An - Xuân Trường - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Duy Hào, nguyên quán Xuân An - Xuân Trường - Hà Nam Ninh hi sinh 11/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Quang Hào, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 27/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điền Hà - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Trọng Hào, nguyên quán Điền Hà - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khá lý hạ - Quảng Ninh - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Hào, nguyên quán Khá lý hạ - Quảng Ninh - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Hào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 17/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Đỗ Văn Hào, nguyên quán Bến Tre, sinh 1944, hi sinh 16/05/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Chí Hào, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lũng Hoà - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Dương Phú Hào, nguyên quán Lũng Hoà - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An