Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Công Thường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 14/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Công Thưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 14/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Công Khanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 29/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Cao Xuân Kiểu, nguyên quán Bình Trị Thiên, sinh 1951, hi sinh 23/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Hữu Kiểu, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán An Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Kiểu, nguyên quán An Ninh - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 28/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Kiểu, nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 04/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sen Chiểu - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Kiểu Trọng Lý, nguyên quán Sen Chiểu - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình, sinh 1945, hi sinh 03/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Vinh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Khắc Kiểu, nguyên quán Đông Vinh - Đông Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khâm Thành - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Lương Ngọc Kiểu, nguyên quán Khâm Thành - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 04/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị