Nguyên quán Kim Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lầu A Lám, nguyên quán Kim Yên - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Điền Khê - Văn Quan - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lầu A Síp, nguyên quán Điền Khê - Văn Quan - Lạng Sơn hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Phù - Mèo Vạc - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lầu Mi Sèo, nguyên quán Hưng Phù - Mèo Vạc - Hà Tuyên, sinh 1946, hi sinh 07/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mộc Bài - Đông Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lầu Thái Trống, nguyên quán Mộc Bài - Đông Hà - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bửu Long - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Lầu, nguyên quán Bửu Long - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 12/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thành Dệt Cao Bằng
Liệt sĩ Lục Văn Lầu, nguyên quán Thành Dệt Cao Bằng, sinh 1935, hi sinh 22/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lầu, nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 10/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú An - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lầu, nguyên quán Phú An - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1921, hi sinh 21/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lầu, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát hi sinh 03/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lầu, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát hi sinh 03/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương