Nguyên quán Số 51 Vỏng Thị - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiếu, nguyên quán Số 51 Vỏng Thị - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiếu, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Định Hòa - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiếu, nguyên quán Định Hòa - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1901, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Thắng - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiếu, nguyên quán An Thắng - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiếu, nguyên quán Hồng Thái - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiếu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiếu, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 17/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Tình - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Đình Hiếu, nguyên quán Lê Tình - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 8/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiếu, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 26/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thạnh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiếu, nguyên quán Phú Thạnh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 13/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai