Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trình Văn Ơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRÌNH XUÂN HƯNG, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRÌNH XUÂN THU, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tịnh Tiến - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Xuân Trình, nguyên quán Tịnh Tiến - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trình Văn Bá, nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 18/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Hà - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Trình Đắc Biên, nguyên quán Vân Hà - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trình Xuân Hưng, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hoằng Anh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Trình Kết, nguyên quán Hoằng Anh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lại Yên - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trình Đình Lợi, nguyên quán Lại Yên - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 03/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Điền - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Phan Trình Minh, nguyên quán Long Điền - Chợ Mới - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang