Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Huấn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1902, hi sinh 25/1/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Hùng
Liệt sĩ Nguyễn An Huấn, nguyên quán Mai Hùng hi sinh 6/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Mai Viết Huấn, nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lộc - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Công Huấn, nguyên quán Xuân Lộc - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 3/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Điền - Cẩm Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huấn, nguyên quán Cẩm Điền - Cẩm Giang - Hải Dương hi sinh 22/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Huấn, nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 12/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Huấn, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huấn, nguyên quán Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1937, hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại từ - Bảo từ - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Phú Huấn, nguyên quán Đại từ - Bảo từ - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 22/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số nhà 67b - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Huấn, nguyên quán Số nhà 67b - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh