Nguyên quán Quảng Châu - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Toản, nguyên quán Quảng Châu - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải thịnh - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Toản, nguyên quán Hải thịnh - Hải Hậu - Nam Định hi sinh 25/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Quang Toản, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Toản, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 13/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phố - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Toản, nguyên quán Xuân Phố - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Triệu Quang Toản, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 09/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Tân - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Toản, nguyên quán Nghĩa Tân - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 15/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Khánh - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Toản, nguyên quán Gia Khánh - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 21/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Toản, nguyên quán Hà Nội - Hà Nội hi sinh 5/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Hồng - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Quốc Toản, nguyên quán Yên Hồng - ý Yên - Nam Hà, sinh 1936, hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị