Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Gân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đại Điển Nam - Hà Cối - Quảng Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Gảnh, nguyên quán Đại Điển Nam - Hà Cối - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 17/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Gắt, nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 5/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Mỹ - Kế Sách - Cần Thơ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Ghi, nguyên quán An Mỹ - Kế Sách - Cần Thơ hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Nguyên - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Gia, nguyên quán Phước Nguyên - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 19/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Gỉa, nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 12/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Giác, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 01/05/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Huỳnh Văn Giao, nguyên quán Long An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Giáp, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1938, hi sinh 23/7/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Phú Tân - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Văn Giỏi, nguyên quán Thuận Phú Tân - Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh E81, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước