Nguyên quán Đông Trì - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Kim Điệp, nguyên quán Đông Trì - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 24/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bối Cầu - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điệp, nguyên quán Bối Cầu - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 15/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Cơ - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Điệp, nguyên quán Đông Cơ - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 10/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Lộc - Quỳnh Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Điệp, nguyên quán Quỳnh Lộc - Quỳnh Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 28/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Hoà - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Điệp, nguyên quán Cẩm Hoà - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Hồng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điệp, nguyên quán Thuỵ Hồng - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Trường Điệp, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 6/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Điệp, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điệp, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1926, hi sinh 16/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tất Điệp, nguyên quán Thanh Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị