Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lô Văn Bí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Yên - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bì, nguyên quán Hà Yên - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Bỉ, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 27/05/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Thế Bỉ, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 17/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Bỉ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lựu Văn Bị, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1941, hi sinh 17/12/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Bị, nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1946, hi sinh 01/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Văn Bí Minh, nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chi Phương - Tràng Tỉnh - Lạng Sơn
Liệt sĩ Bi Trọng Thế, nguyên quán Chi Phương - Tràng Tỉnh - Lạng Sơn hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Hưng - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bì Văn Tình, nguyên quán Quang Hưng - Phú Cừ - Hải Hưng hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị