Nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Khúc Tiến Nhân, nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 17/07/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Hưng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Khúc Hồng ổn, nguyên quán Thụy Hưng - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 20/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Gia - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Khúc Hữu Phẩm, nguyên quán Yên Gia - Quế Võ - Bắc Ninh hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Khúc Trị Phong, nguyên quán Tân Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 26/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Liên - Cẩm Giang - Hải Phòng
Liệt sĩ Khúc Thái Sự, nguyên quán Ngọc Liên - Cẩm Giang - Hải Phòng hi sinh 6/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Lương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Khúc Chí Thành, nguyên quán Thạch Lương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1935, hi sinh 27/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Số 384 - Lê Lợi - Hải Phòng
Liệt sĩ Khúc Duy Thành, nguyên quán Số 384 - Lê Lợi - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 16/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Dân - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Khúc Tường Vân, nguyên quán Tân Dân - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 3/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Bá Khúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 5/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Tiến Nhân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh