Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dân, nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Trìu - Đồng Hỹ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dân, nguyên quán Phúc Trìu - Đồng Hỹ - Bắc Thái hi sinh 16/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lan - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dân, nguyên quán Xuân Lan - Móng Cái - Quảng Ninh hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dân, nguyên quán Thái Sơn - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hòa Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dân, nguyên quán Tân Hòa Đông - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 02/01/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Minh - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dân, nguyên quán Tân Minh - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 19/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hồng - An Hải - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Dân, nguyên quán An Hồng - An Hải - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dân, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị