Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Biên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Biên, nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 18/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trung Biên, nguyên quán Phú Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 01/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Giang - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Tường Biên, nguyên quán Hải Giang - Hải Hậu - Nam Định hi sinh 13/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Nghĩa - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Biên, nguyên quán Yên Nghĩa - Hoài Đức - Hà Sơn Bình hi sinh 20/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Mỹ - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Biên, nguyên quán Xuân Mỹ - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 13/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trường thịnh - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Biên, nguyên quán Trường thịnh - ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 5/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Biên, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 17 - 07 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hải - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Biên, nguyên quán Thanh Hải - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Biên, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 13/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai