Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Kim Điện Biên, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 26/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Văn Biên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vạn Xuân - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lũ Xuân Biên, nguyên quán Vạn Xuân - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 16/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Thanh Biên, nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 23/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Phong - Quế Phong - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Thành Biên, nguyên quán Đại Phong - Quế Phong - Nghệ Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 14/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lương Văn Biên, nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Hoà - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Xuân Biên, nguyên quán Trung Hoà - Quan Hoá - Thanh Hoá hi sinh 17/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Mai Xuân Biên, nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nghiên Xuân Biên, nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Biên Cương, nguyên quán Hồng Thái - ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 15 - 01 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị