Nguyên quán Dược Hiển - Long Chính - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Nghịch, nguyên quán Dược Hiển - Long Chính - Thanh Hóa hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trưng Vương - Thái Nguyên - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Hồng Nghiệp, nguyên quán Trưng Vương - Thái Nguyên - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Khánh - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hồng Nguyên, nguyên quán Long Khánh - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 19/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Nhân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 28/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hồng Nhơn, nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Ninh, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Giao An - Lang Chánh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Oanh, nguyên quán Giao An - Lang Chánh - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 17/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Phan, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 13/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Phe, nguyên quán chưa rõ, sinh 07/06/1956, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Sương - Thanh Oai - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Hồng Phê, nguyên quán Hồng Sương - Thanh Oai - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum