Nguyên quán Trường Yên - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Việt, nguyên quán Trường Yên - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 26/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Yên - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Việt, nguyên quán Trường Yên - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 26/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Vịnh, nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1926, hi sinh 8/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hữu Vương, nguyên quán Nghệ An hi sinh 10/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lang Phong - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Hữu Vương, nguyên quán Lang Phong - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 23/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hữu Vượng, nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 8/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Xuân
Liệt sĩ Lê Hữu Vượng, nguyên quán Quỳnh Xuân, sinh 1949, hi sinh 8/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Xin, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 26/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Thành - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Xuân, nguyên quán Hoàng Thành - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1935, hi sinh 17/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Vương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh