Nguyên quán Nam Tuấn - Kim Hà - Cao Bằng
Liệt sĩ Lê Ngọc Thái, nguyên quán Nam Tuấn - Kim Hà - Cao Bằng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Quý - Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê Ngọc Thái, nguyên quán Lâm Quý - Tư Nghĩa - Quảng Ngãi hi sinh 30/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Ngọc Thái, nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 15/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường Bến Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Thân, nguyên quán Phường Bến Thủy - Vinh - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 6/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Ngọc Thân, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Thấn, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Sơn - Thanh Hoá hi sinh 16 - 10 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Ngọc Thắng, nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thượng - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Ngọc Thắng, nguyên quán An Thượng - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 4/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên An - Tiên Phước - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Ngọc Thanh, nguyên quán Tiên An - Tiên Phước - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 10/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Dương - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Thanh, nguyên quán Tân Dương - Tỉnh Gia - Thanh Hoá hi sinh 01/01/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị