Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Cát, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Chài, nguyên quán Đồng Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1939, hi sinh 2/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Chắt, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 15/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Chê, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 26/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Chì, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Can Hữu - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Thanh Chiểu, nguyên quán Can Hữu - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 1/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ông đình - Cẩm Giàng - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Thanh Chính, nguyên quán ông đình - Cẩm Giàng - Hưng Yên hi sinh 08/04/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Châu - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Chương, nguyên quán Hoằng Châu - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 10/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Vinh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Cối, nguyên quán Hoằng Vinh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 23/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hồng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Cừ, nguyên quán Minh Hồng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị