Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tuấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/2/1977, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tuấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đức Lành, nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Lành, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đội 14 Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Công Lành, nguyên quán Đội 14 Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1962, hi sinh 08/07/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội 14 Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Công Lành, nguyên quán Đội 14 Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1962, hi sinh 08/07/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lành, nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 15 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Thị Lành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Thị Lành, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1919, hi sinh 01/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Lành, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1923, hi sinh 06/04/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang