Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Rô Trang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 6/19/, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Trang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tuy Lai - Xã Tuy Lai - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Y Trang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 16/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Khánh Vĩnh - Thị trấn Khánh Vĩnh - Huyện Khánh Vĩnh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ly Trang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Trang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Trang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1931, hiện đang yên nghỉ tại Diễn trường - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Trinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Xã Đại Quang - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trang Mực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 20/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Duy Vinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trang Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam