Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Cánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Cành, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 28 - 3 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Cảnh, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 08/02/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Cảnh, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 25 - 5 - 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Cảnh, nguyên quán Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 8/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Xá - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Cảnh, nguyên quán Tân Xá - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 3/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Cảnh, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 14/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Cảnh, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 14/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Cảnh, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 14/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hạnh Phúc - Quảng Hà - Cao Bằng
Liệt sĩ Lê Văn Cảnh, nguyên quán Hạnh Phúc - Quảng Hà - Cao Bằng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị