Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Phượng, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 05/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hải - Tiên Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Phượng, nguyên quán Đông Hải - Tiên Yên - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phượng, nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Phượng, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Phượng, nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 18/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Danh Phượng, nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Kim Phượng, nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trúc Xuyên - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phượng, nguyên quán Trúc Xuyên - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phượng, nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 15/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỷ Lợi - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phượng, nguyên quán Thuỷ Lợi - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị