Nguyên quán Thanh An - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Tư Lương, nguyên quán Thanh An - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Tân - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Lương, nguyên quán Hải Tân - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1918, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lương Bắc, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lương Châu, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lương Châu, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Anh - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ Lương Do, nguyên quán Tam Anh - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1934, hi sinh 10/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lương Hải, nguyên quán Tam Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 19/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phổ An - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lương Hoằng, nguyên quán Phổ An - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1925, hi sinh 10/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phú - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lương Hường, nguyên quán Quảng Phú - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1924, hi sinh 26/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lương Huỳnh, nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Đà Nẵng hi sinh 15/5/1991, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai