Nguyên quán Từ Du - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Khổng Ngọc Lưu, nguyên quán Từ Du - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 06/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ HUY LƯU, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1915, hi sinh 20/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Phúc Lưu, nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 04/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Thành Lưu, nguyên quán An Lảo - Hải Phòng hi sinh 29 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Thịnh - Thiếu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Lưu, nguyên quán Thiệu Thịnh - Thiếu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1933, hi sinh 28/6/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê V Lưu, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 20/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Lưu, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân long - Nhơn ninh - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Lê Văn Lưu, nguyên quán Tân long - Nhơn ninh - Tân Thạnh - Long An, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Lưu, nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 02/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị