Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Đông - Xã Phú Đông - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Đông - Xã Phú Đông - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Cao Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tích Giang - Xã Tích Giang - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thái Hoà - Xã Thái Hòa - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Cốc - Xã Vân Phúc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Cốc - Xã Vân Phúc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 4/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Nỗ - Xã Kim Nỗ - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Mẫn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thạch Xá - Xã Thạch Xá - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 11/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đà - Xã Sơn Đà - Huyện Ba Vì - Hà Nội