Nguyên quán Quái Nưa - Tuần Giáo - Lai Châu
Liệt sĩ Quảng Văn Sinh, nguyên quán Quái Nưa - Tuần Giáo - Lai Châu hi sinh 17/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Gòn Đồng - Tiền Giang
Liệt sĩ Quảng Văn Sở, nguyên quán Đông Sơn - Gòn Đồng - Tiền Giang hi sinh 25/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Quảng Văn Trà, nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 55 Nguyễn Thái Học - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Tô Đình Quảng, nguyên quán 55 Nguyễn Thái Học - Ba Đình - Hà Nội hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hữu Khánh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Quảng, nguyên quán Hữu Khánh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 19/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiển Khánh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Quảng, nguyên quán Hiển Khánh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 12/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Trực - Nam Định
Liệt sĩ Trần G Quảng, nguyên quán Nam Hồng - Nam Trực - Nam Định, sinh 1940, hi sinh 28/ - - /1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Quảng, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trần Hữu Quảng, nguyên quán Thái Bình hi sinh 09/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Công Hòa - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Khắc Quảng, nguyên quán Công Hòa - Vũ Bản - Nam Hà, sinh 1930, hi sinh 16/6/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An