Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Mai Nhuận, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Mai Sở, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Mai Tăng, nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 4/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Thí, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 18/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Trắc, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Hải - Hòa Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Mai Tư, nguyên quán Hòa Hải - Hòa Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 10/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Tường, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 1/7/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Vinh, nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 16/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Vũ, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 31/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Mai Xuân, nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 23/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị