Nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bách, nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Đức - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bách, nguyên quán Đạo Đức - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 18/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An châu - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bách, nguyên quán An châu - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 192 - Tây Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bách, nguyên quán Số 192 - Tây Sơn - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hợp - Quốc Oai - Sơn Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bách, nguyên quán Tam Hợp - Quốc Oai - Sơn Tây hi sinh 29/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Mai - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bách, nguyên quán Long Mai - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 21/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Đức - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bách, nguyên quán Đạo Đức - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 18/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thanh Bách, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 21/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân Bách, nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Nam Định hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú cường - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Ngọc Bách, nguyên quán Phú cường - Kim Động - Hưng Yên hi sinh 13/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh