Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Việt Hoà - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tuyến, nguyên quán Việt Hoà - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 15/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Đông - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Anh Tuyến, nguyên quán Trung Đông - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Điều - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Anh Tuyến, nguyên quán Thạch Điều - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hội - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Tuyến, nguyên quán Vĩnh Hội - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Nam - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Kim Tuyến, nguyên quán Quang Nam - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hưng - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tuyến, nguyên quán Yên Hưng - Hàm Yên - Tuyên Quang hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Sỹ Tuyến, nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thị Tuyến, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Tuyến, nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị