Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Nhung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Long - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Minh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 7/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thạnh - Xã Phổ Thạnh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Phước - Xã Hành Phước - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Hồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cộng Hoà - Phường Cộng Hòa - Thị xã Quảng Yên - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Phê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Yên Thọ - Xã Yên Thọ - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Tịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Tiên Yên - Huyện Tiên Yên - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 22/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Mai Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 29/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị