Nguyên quán Nam Đàn - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Quang Lưu, nguyên quán Nam Đàn - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Quang Mể, nguyên quán Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 03/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Quang Năng, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 15/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Quang Ngẫu, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 19/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Phú - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Quang Ngọc, nguyên quán Hà Phú - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 3/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Ngô Quang Nhạc, nguyên quán Khác hi sinh 07/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chi Kiên - Văn lãng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Ngô Quang Nhiều, nguyên quán Chi Kiên - Văn lãng - Lạng Sơn, sinh 1949, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Quang Nhưỡng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Đình - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngô Quang Phát, nguyên quán Mai Đình - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vỉnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Quang Phê, nguyên quán Vỉnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 13/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị