Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Bình Thuận, nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa hi sinh 7/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Thuận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Minh Thuận, nguyên quán Đông Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 13/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Quốc Thuận, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 28/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Ninh - Quảng Bình - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Thuận, nguyên quán Vũ Ninh - Quảng Bình - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Thuận, nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 2/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Văn Thuận, nguyên quán Sơn Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm QuÝ - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Thái Thuận, nguyên quán Cẩm QuÝ - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Bá Thuận, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai