Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Bình, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1952, hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 26/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Bộ, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 17/03/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Kỳ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Bốn, nguyên quán Diễn Kỳ - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 22/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Định lê - Nam Vân - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Văn Bồn, nguyên quán Định lê - Nam Vân - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Bổng, nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 24/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Búa, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phước - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Bước, nguyên quán Mỹ Phước - Long Xuyên - An Giang hi sinh 14/09/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Mỹ Chánh - Phù Mỹ - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Bước, nguyên quán Mỹ Chánh - Phù Mỹ - Nghĩa Bình hi sinh 27/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bảo Đại - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Buôn, nguyên quán Bảo Đại - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1945, hi sinh 08/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh