Nguyên quán Kim Châm - Lạng Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Phú, nguyên quán Kim Châm - Lạng Sơn - Hà Bắc, sinh 1962, hi sinh 25/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ba Chúc - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Phú, nguyên quán Ba Chúc - Tri Tôn - An Giang hi sinh 19/01/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Phú, nguyên quán Gò Công Đông - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 02/09/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Trường - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Văn Phúc, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Trường - Nam Định, sinh 1951, hi sinh 26/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Phúc, nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1959, hi sinh 28/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Phước, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 28/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Văn Phương, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 02/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Phương, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khối 50 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Phương, nguyên quán Khối 50 - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 27/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thắng - Phù Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Ngô Văn Quán, nguyên quán Mỹ Thắng - Phù Mỹ - Bình Định, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị